Với hệ thống quản lý chất lượng chặt chẽ đạt tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015/ISO 9001:2015, Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghệ mới Đồng Tâm đã, đang và sẽ thực hiện thi công, giám sát, quản lý chất lượng, sản phẩm công trình đảm bảo tiến độ theo đúng yêu cầu của Quý Khách hàng. Bên cạnh đó Công ty Đồng Tâm tự hào đã quy tụ được bộ máy nhân sự thực sự tâm huyết với công việc, có kinh nghiệm và chuyên môn cao.
CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TCVN ISO 9001:2015
![]() |
![]() |
DANH SÁCH MỘT SỐ HỢP ĐỒNG ĐÃ VÀ ĐANG THỰC HIỆN
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm
|
Sản lượng, hạng mục
|
Nội dung |
Đối tác
|
1 |
Xưởng sửa chữa Petrolimex |
Đông An, Hà Nội |
3.047.000.000đ |
Xây dựng Gara ô tô, văn phòng làm việc |
Công ty CP thương mại và dịch vụ sửa chữa ô tô Petrolimex |
2 |
Khu thể thao giải trí Tân Việt Bắc |
Đông Triều, Quảng Ninh |
11.668.412.305đ |
Cung cấp và lắp đặt hệ thống điều hoà không khí |
Công ty CP đầu tư xây dựng hạ tầng và khai thác mỏ Tân Việt Bắc |
3 |
Trụ sở ngân hàng BIDV Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
2.440.074.237đ |
Thi công lắp đặt hệ thống điều hòa, thông gió |
Công ty cổ phần cơ điện – thiết bị công nghiệp Hà Đô |
4 |
Xưởng in Cty Hạo Hãn |
Cụm CN Tân Liên, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
1.197.412.805đ |
Cung cấp và lắp đặt hệ thống thông gió + làm mát nhà xưởng |
Công ty TNHH Nam Hoa |
5 |
Vina 2 Tháp C, tháp D |
Khu đô thị mới Kim Văn, Kim Lũ |
3.005.205.116đ |
Cung cấp và lắp đặt hệ thống thông gió, ống chờ điều hoà |
Công ty CP xây dựng số 2 (Vinaconex2) |
6 |
CT3 Gamda |
Khu đô thị mới Gamuda, Hoàng Mai, Hà Nội |
4.468.464.768đ |
Cung cấp và thi công lắp đặt hệ thống thông gió toà nhà |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Ricons (Phú Hưng Gia) |
7 |
Các chi nhánh Bảo Việt Việt Nam |
Khu vực phía Bắc |
3.120.026.389đ |
Cung cấp và th công lắp đặt hệ thống điều hoà không khí |
Công ty CP phát triển xây dựng và đầu tư thương mại An Phát |
8 |
Masteri Nam An Khánh (Vinhome Thăng Long) |
Khu đô thị mới Nam An Khánh |
18.308.933.000đ |
Thi công hệ thống cơ điện 60 căn biệt thự |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Ricons |
9 |
Starcity Center (D’Capitale) |
Số 1, Trần Duy Hưng, Hà Nội |
11.919.454.757đ |
Cung cấp và lắp đặt hệ thống điều hòa không khí và thông gió Block B |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Ricons |
10 |
Công trình Newtatco |
Ngõ 40, Xuân La, Xuân Tảo, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
19.546.725.079đ |
Cung cấp và lắp đặt hệ thống điều hòa thông gió tháp NH3 |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Ricons |
11 |
Công trình Aquabay |
Khu đô thị Ecopark, xã Xuân Quang, huyện Văn Giang, Hưng Yên
|
21.780.000.000đ |
Cung cấp, thi công hệ thống điều hòa không khí tháp A2, hầm tháp A1 + A2
|
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Ricons
|
12 |
Công trình Simco
|
Ô đất C5 - phường Xuân Đỉnh - quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
|
23.210.000.000đ |
Cung cấp, thi công hệ thống điều hòa không khí |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Ricons |
13
|
Công trình Vinhome Smart City - H7, H10. |
P.Tây Mỗ & P.Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
2.611.915.650đ |
Cung cấp lắp đặt hệ thống cơ điện âm bê tông |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Ricons |
14 |
Công trình The Manor Central Park |
Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội |
9.058.635.300đ |
Cung cấp lắp đặt hệ thống MEPF tại Dự án The Manor Central Park |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Ricons |
15 |
Công trình Nam Cường Village |
Khu ĐTM Dương Nội, Q. Hà Đông, Hà Nội |
12,658,968,762đ |
Cung cấp và lắp đặt hệ thống thoát nước mưa, tiếp địa thoát sét, ống âm Lô C, D |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Ricons |
16 |
Công trình khu cao tầng 3B-Park City |
Đường Lê Trọng Tấn- Hà Đông - Hà Nội |
966,803,577 |
Cung cấp lắp đặt hệ thống tiếp địa, chống sét và sleeve phần ngầm. |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Ricons |
BẢNG KÊ NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Năm sinh |
Bằng cấp chuyên môn |
Số năm |
I |
Ban Lãnh đạo |
|
|
|
|
1 |
Tạ Đức Hải |
Giám đốc |
1977 |
Kỹ sư cơ khí |
20 |
2 |
Bùi Thanh Hải |
Phó giám đốc |
1974 |
Kỹ sư điện |
25 |
3 |
Nguyễn Thị Kim Thúy |
Phó giám đốc |
1977 |
Kỹ sư kinh tế xây dựng |
20 |
4 |
Nguyễn Văn Lộc |
Phó giám đốc |
1980 |
Kỹ sư điện-tự động hóa |
16 |
II |
Phòng ban chức năng |
|
|
|
|
5 |
Lê Tuấn Tiến |
Trưởng phòng KT-KT |
1977 |
Kỹ sư cơ khí - kỹ sư xây dựng |
18 |
6 |
Nguyễn Đức Mạnh |
Phó phòng KT-KT |
1993 |
Kỹ sư nhiệt lạnh |
5 |
7 |
Bùi Thị Ngọc Thúy |
Phụ trách bộ phận QL hợp đồng và chi phí |
1989 |
Kỹ sư kinh tế xây dựng |
8 |
8 |
Nguyễn Thị Phượng |
NV QL hợp đồng và chi phí |
1995 |
Kỹ sư cấp thoát nước |
3 |
9 |
Đào Giang Vân Anh |
Phụ trách bộ phận đấu thầu |
1981 |
Kỹ sư điện tử viễn thông |
16 |
10 |
Nguyễn Thùy Linh |
Nhân viên đấu thầu |
1993 |
Kỹ sư cấp thoát nước |
5 |
11 |
Nguyễn Thị Thảo |
Phụ trách phòng kinh doanh |
1979 |
Cử nhân tài chính kế toán |
16 |
12 |
Mạc Văn Kiên |
Nhân viên kinh doanh |
1977 |
Cử nhân quản trị kinh doanh |
20 |
13 |
Lê Quang Hưng |
TV HĐQT/phụ trách tài chính - Kế toán |
1976 |
Cử nhân kinh tế |
20 |
14 |
Lê Bích Ngọc |
Nhân viên kế toán |
1992 |
Cử nhân tài chính ngân hàng |
6 |
15 |
Phạm Thị Mạnh |
TP Hành Chính - Nhân sự |
1983 |
Cử nhân kinh tế |
11 |
16 |
Trần Thị Hồng Thắm |
Lễ tân |
1989 |
Cử nhân kế toán |
9 |
III |
Khối sản xuất trực tiếp |
|
|
|
|
17 |
Trần Văn Bảy |
Giám đốc Dự án |
1974 |
Thạc sỹ kỹ thuật nhiệt lạnh |
25 |
18 |
Phạm Đình Phong |
Chỉ huy trưởng |
1979 |
Kỹ sư hệ thống điện |
16 |
19 |
Lê Quang Hưng |
Chỉ huy trưởng |
1982 |
Kỹ sư xây dựng |
15 |
20 |
Đỗ Đình Sửu |
Chỉ huy trưởng |
1984 |
Kỹ sư công nghệ kỹ thuật điện |
10 |
21 |
Nguyễn Văn Phương |
Chỉ huy trưởng |
1993 |
Kỹ sư nhiệt lạnh |
5 |
22 |
Đỗ Chí Hướng |
Chỉ huy trưởng |
1992 |
Kỹ sư Cấp thoát nước |
6 |
23 |
Dương Quang Mạnh |
Chỉ huy phó |
1991 |
Kỹ sư điện |
7 |
24 |
Nguyễn Khắc Linh |
Chỉ huy Phó |
1990 |
Kỹ sư cơ khí |
7 |
25 |
Hệ thống các giám sát kỹ thuật và tổ trưởng thi công có nhiều kinh nghiệm tổ chức thi công các hệ thống cơ điện công trình dân dụng và công nghiệp, các đội thi công chuyên nghiệp. |